Từ điển Thiều Chửu
頫 - phủ/thiếu
① Cúi đầu, nguyên là chữ phủ 俯. ||② Một âm là thiếu. Cái lễ tương kiến trong khi đi sính các nước lân bang. Nhiều quan đại phu lại gọi là thiếu, ít gọi là sính.

Từ điển Trần Văn Chánh
頫 - phủ
(văn) Càm hạ xuống, cúi đầu (như 俯, bộ 亻).

Từ điển Trần Văn Chánh
頫 - thiếu
(văn) ① Lễ tương kiến khi đi sính các nước lân bang; ② Nhìn ra xa (như 眺, bộ 目, và 覜, bộ 見).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
頫 - phủ
Cúi đầu xuống. Cũng như chữ Phủ 俯 — Một âm là thiếu. Xem Thiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
頫 - thiếu
Nhìn ngó.


頫伏 - phủ phục ||